Sikaplast 319 WF phụ gia siêu dẻo và chậm đông kết
SikaPlast 319 WF có thể dùng kết hợp với tất cả các sản phẩm Sikament, Sika® Aer, Sika® Pump, Sikacrete® PP1 ,nhưng phải thêm vào hỗn hợp bê tông một cách riêng rẽ và không được trộn chung chúng với nhau trước khi cho vào SikaPlast 319 WF tương thích với tất cả các loại xi măng Portland.
SikaPlast 319 WF là phụ gia siêu dẻo trên cơ sở phối trộn của PCE polyme thế hệ thứ 3 để sản xuất bê tông mềm, xốp dễ thi công SikaPlast 319 WF phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C494 Loại D & G.
SikaPlast 319 WF phù hợp với Loại G khi dùng liều lượng 0.8-1.0% tùy loại xi măng sử dụng.
Sikament® NN GB là phụ gia siêu hoá dẻo chất lượng cao và giảm nước.
Sika® Stabilizer 1 BF là phụ gia dạng lỏng để ổn định và kéo dài thời gian động kết vữa xi măng/betonite.
Sika® UCS với tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
Sika® Sigunit® L 1453 AF là phụ gia đóng rắn nhanh, tính năng cao, không chứa kiềm, dạng lỏng cho bê tông phun.
Ưu điểm
SikaPlast®-319 WF kết hợp các kiểu tác động khác nhau. Bằng cách hấp thụ trên bề mặt các hạt mịn và giữ chúng tách rời trong quá trình thủy hóa, SikaPlast®-319 WF tác động lên các đặc tính sau đây của bê tông:
▪ Cải thiện pha vữa khi sử dụng cát thô
▪ Duy trì độ sụt lâu và độ giảm nước cao
▪ Độ chảy cao (giảm đáng kể công tác đổ và đầm)
▪ Thúc đẩy sự phát triển cường độ sớm nhanh hơn
Tính công tác có thể duy trì đến 3 giờ (tùy theo liều lượng, loại xi măng, nhiệt độ xung quanh)
▪ Cải thiện khả năng kháng từ biến và co ngót
▪ Khi dùng liều cao, SikaPlast®-319 WF có thể kéo dài thời gian thi công
Ứng dụng
SikaPlast®-319 WF chủ yếu thích hợp trong sản xuất bê tông cho nhà máy bê tông trộn sẵn và trạm trộn tại công trường SikaPlast®-319 WF có thể sử dụng cho các loại bê tông sau đây:
▪ Bê tông cọc nhồi
▪ Tường chắn và cọc barrette
▪ Sàn mặt đất và bê tông cốt thép
▪ Cột và tường
Thông tin sản phẩm
Gốc hoá học Hỗn hợp của Polycarboxylate cải tiến hệ nước
Đóng gói 200/1000 lít
Ngoại quan / Màu sắc Chất lỏng màu nâu sẩm
Hạn sử dụng 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Điều kiện lưu trữ Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, bảo vệ tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp ở khoảng nhiệt độ +5°C đến +30°C
Khối lượng thể tích 1.095 – 1.115 kg/L (ở 20°C)
Quy trình thi công
Liệu dùng khuyến nghị 0.5 – 2.0 lít theo 100 kg xi măng/chất kết dính
Liều lượng điển hình 0.8 – 1.2 lít/ 100 kg xi măng/chất kết dính
Sự tương thích SikaPlast®-319 WF có thể dùng kết hợp với tất cả các sản phẩm Sikament, Sika® Aer, Sika® Pump, Sikacrete® PP1 ,nhưng phải thêm vào hỗn hợp bê tông một cách riêng rẽ và không được trộn chung chúng với nhau trước khi cho vào .SikaPlast®-319 WF tương thích với tất cả các loại xi măng Portland.
ĐỊNH LƯỢNG
SikaPlast®-319 WF có thể pha vào nước đã được định lượng cho bê tông trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho riêng phụ gia vào hỗn hợp bê tông ướt
Để đạt hiệu quả phân tán của phụ gia, chúng tôi đề nghị thời gian trộn tối thiểu là 60 giây.
Khi thêm phần nước còn lại của mẻ trộn để điều chỉnh độ dẽo của bê tông thì nên thực hiện tối thiểu sau 2/3 thời gian trộn hỗn hợp ướt để tránh nước dư trong bê
tông.
There are no reviews yet.