Sikafloor®-264 HC – Hệ thống sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy
Sikafloor®-264 HC với tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
Sikafloor®-264 HC là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế.
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sikafloor®-264 HC, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sikafloor®-264 HC
Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm Sikafloor®-264 HC sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào.
Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý.
Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm Sikafloor®-264 HC. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu
Ưu điểm
Kháng hóa chất và va đập cao
▪ Dễ thi công
▪ Tiết kiệm
▪ Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
▪ Không có dung môi
▪ Bề mặt hoàn thiện bóng láng
▪ Có khả năng kháng trơn trượt
Ứng dụng
Sikafloor®-264 HC nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.
Lớp sơn phủ cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,..
Lớp phủ cho hệ thống rắc cát tạo nhám.
Thông tin sản phẩm
Gốc hoá học Epoxy
Đóng gói Thành phần A 7.9 kg/can
Thành phần B 2.1 kg/can
Thành phần A+B Bộ 10 kg
Thành phần A 15.8 kg/can
Thành phần B 4.2 kg/can
Thành phần A+B Bộ 20 kg
Ngoại quan / Màu sắc
Thành phần A Nhựa: dạng lỏng, có màu
Thành phần B Chất làm cứng: dạng lỏng, không màu
Các màu: RAL 6010, RAL 6011, RAL 6032, RAL 1013, RAL 1014, RAL 7032,
RAL 7035, RAL 7038, RAL 9003, RAL 9016, RAL 9010, RAL 5015.
Màu đặc biệt tùy theo số lượng đặt hàng tối thiểu.
Dưới ánh sáng chiếu trực tiếp, màu sắc có thể thay đổi hoặc bị phai màu nhưng không ảnh hưởng đến công dụng và khả năng làm việc của lớp phủ.
Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Điều kiện lưu trữ Lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở, không bị hư hỏng ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ 18 °C đến +30 °C
Tỷ trọng Thành phần A ~ 1.64 kg/l
Thành phần B ~ 1.0 kg/l
Hỗn hợp nhựa ~ 1.40 kg/l (DIN EN ISO 2811-1)
Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ 23 °C.
Hàm lượng chất rắn theo khối lượng 100%
Hàm lượng chất rắn theo thể tích 100%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng Shore D ~76 (7 ngày ở 23 °C) (DIN53 505)
Kháng mài mòn 60 mg (CS10/1000/1000) (8 ngày ở 23 °C) (ASTM D4060-14)
Cường độ nén ~53 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28
ngày / +23 °C) (EN196-1)
Cường độ kéo khi uốn ~20 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày / +23 °C) (EN196- 1)
Cường độ bám dính > 1.5 N/mm² (phá huỷ bê tông) (ISO4624)
KHÁNG HOÁ CHẤT Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất
Khả năng kháng nhiệt Tiếp xúc* Nhiệt khô
– Lâu dài 50 °C
– 7 ngày 80 °C
– 12 giờ 100 °C
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Các hệ thống Lớp sơn phủ
Lớp kết nối 1 x Sikafloor®-161 HC
Lớp phủ 2 x Sikafloor®-264 HC
Hệ thống nhám dày khoảng 4 mm
Lớp kết nối 1 x Sikafloor®-161 HC
Lớp nền 1 x Sikafloor®-263 SL HC + Quartz sand (0.1–0.3 mm)
Lớp tạo nhám Quartz sand (0.4 – 0.7 mm) rắc đến khi phủ hết bề mặt
Lớp phủ hoàn thiện 1 x Sikafloor®-264 HC
Quy trình thi công
Tỷ lệ trộn Thành phần A : thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng)
Định mức Hệ thống phủ Sản phẩm Định mức
– Lớp kết nối Sikafloor®-161 HC 0.3–0.55 kg/m²
– Lớp làm phẳng (tuỳ chọn) Vữa tự san phẳng Sikafloor®-161 HC
Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor®-161 HC
Lớp sơn phủ 2 x Sikafloor®-264 HC 0.25–0.3 kg/m² cho mỗi lớp
Hệ thống nhám 4 mm Sikafloor®-263 SL HC trộn với Quartz sand (0.1–0.3 mm) với tỉ lệ 1:1 theo khối lượng + quartz sand (0.4–0.7 mm) rắc phủ tạo nhám
+ Lớp phủ Sikafloor®- 264 HC 2.0 kg/m² 2.0 kg/m² ~ 6.0 kg/m² ~ 0.7 kg/m²
Ghi chú: định mức trên chỉ là lý thuyết và không bao gồm phần vật liệu thêm vào do độ rỗng bề mặt, hình dạng và độ bằng phẳng bề mặt cũng như các hao phí khác.
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và đạt cường độ nén tối thiểu là 25 N/mm², cường độ bám dính tối thiểu là 1.5 N/mm².
▪Bề mặt phải sạch sẽ, khô ráo, không chứa các thành phần ô nhiễm như bụi bẩn, dầu, mỡ, các lớp phủ cũ, các hợp chất bảo dưỡng bề mặt.
▪Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công!
▪ Bề mặt bê tông phải được chuẩn bị bằng các biện pháp cơ học thích hợp sử dụng máy bắn nhám hoặc máy cào để loại bỏ bột xi măng và đạt được bề mặt nhám.
▪ Bê tông yếu phải được loại bỏ và các khiếm khuyết bề mặt như lỗ rỗ, lỗ rỗng phải được để lộ thiên hoàn toàn.
▪ Sửa chữa bề mặt, trám các lỗ rỗ, lỗ rỗng, làm phẳng bề mặt cần phải được thực hiện, có thể sử dụng các sản phẩm thích hợp thuộc dòng Sikafloor®, Sikadur®
hoặc Sikagard® để sửa chữa.
▪ Bề mặt bê tông hãy vữa cán nền phải được quét lót hoặc làm phẳng để đạt được bề mặt hoàn thiện đồng nhất.
▪ Các điểm cộm lên phải được làm phẳng, ví dụ như mài.
▪ Tất cả bụi bẩn, các thành phần dễ bong tróc phải được loại bỏ hoàn toàn trước khi thi công sản phẩm, ưu tiên dùng bàn chải và/hoặc máy hút bụi.
TRỘN
Thời gian trộn
Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Đổ hỗn hợp sang một thùng sạch khác và tiếp tục trộn để đảm bảo đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Không trộn quá lâu để giảm hiện tượng cuốn khí.
Dụng cụ trộn
Sikafloor®-264 HC phải được trộn bằng bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300-400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn thích hợp khác.
THI CÔNG
Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối, điểm sương trước khi thi công. Nếu độ ẩm bề mặt lớn hơn 4% thì phải thi công hệ thống Sikafloor® Epocem® như là hệ
thống ngăn ẩm tạm thời.
Làm phẳng bề mặt:
Bề mặt gồ ghề phải được làm phẳng trước. Theo đó sử dụng vữa Sikafloor®-161 HC để làm phẳng (tham khảo tài liệu kĩ thuật Sikafloor®-161 HC).
Lớp phủ:
Sikafloor®-264 HC là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn lông ngắn để thi công (theo phương vuông góc với nhau).
Lớp trám:
Lớp trám có thể thi công bằng chổi chuyên dụng sau đó lăn lại bằng con lăn lông ngắn (theo phương vuông góc).
Tài liệu sản phẩm
Sikafloor®-264 HC phương án thi công lớp phủ
Sikafloor®-264 HC phương án thi công lớp phủ tạo nhám
There are no reviews yet.