Maxbond 323C màng chống thấm đàn hồi gốc Polyurethane
Thông số kỹ thuật Maxbond 323C
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Kết quả*
Hàm lượng chất rắn TCVN 8826 90%
Tỉ trọng ASTM D-1475 > 1.48 Kg/L
Sức căng ASTM D-412 > 1.4 N/mm²
Độ giãn dài chịu gãy ASTM D-412 > 500 %
Cường độ bám dính ASTM D-7234 1.1 N/mm²
Khả năng truyền hơi nước ASTM E-96 12 g/m²/24hr
Độ cừng bờ A ASTM D-2240 45
Thời gian khô bề mặt ASTM D-1640 4 hr
Maxbond 323C là hệ chống thấm một thành phần thi công nguội, được sản xuất hoàn toàn từ PU tinh khiết mà không có chất độn bitum hay than khoáng biến tính. Màng chống thấm đã ninh kết có khả năng đàn hồi cao, cùng với độ giãn dài và cường độ chịu kéo tốt. Sản phẩm có đặc tính bám dính tuyệt vời với bề mặt bê tông, vữa xây, gạch, gỗ và bề mặt kim loại.
Thông tin trên được đưa ra dựa trên thiện chí và kiến thức cũng như kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm, ngụ ý hoặc bao hàm đối với bất kỳ việc sử dụng, hoặc ứng dụng cụ thể nào.
Tất cả thông tin trong tài liệu này về sản phẩm Maxbond 323C có hiệu lực kể từ ngày phát hành và thay thế tất cả các phiên bản trước đó.
Giá trị là điển hình và không có ý nghĩa là biểu hiện tiêu chuẩn của sản phẩm.

maxbond 323c
Ưu điểm
Hệ quét lỏng cho phép kiểm soát chất lượng thi công nhờ phương thức thi công dễ dàng và công tác chuẩn bị mặt bằng đơn giản.
Hình thành một lớp màng chống thấm đồng nhất không mối nối.
Độ đàn hồi tuyệt hảo cho phép thích ứng với những chuyển động nhẹ của bề mặt.
Hoàn toàn liên kết với bề mặt khiến cho nước không thể dịch chuyển trong trường hợp màng bị chọc thủng.
Dễ dàng phát hiện lỗi và sửa chữa.
Kháng hóa và kháng bẩn.
Hàm lượng chất rắn cao, hơn 93%.
Hợp chất hữu cơ (VOC) biến động thấp, dưới 100g/L
Ứng dụng
Chống thấm không lộ thiên cho mái bê tông
Chống thấm bể tiểu cảnh và bồn cây
Chống thấm ban công, sân trong tòa nhà
Sàn và tường vây tầng hầm
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật Maxbond 323C
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Kết quả*
Hàm lượng chất rắn TCVN 8826 90%
Tỉ trọng ASTM D-1475 > 1.48 Kg/L
Sức căng ASTM D-412 > 1.4 N/mm²
Độ giãn dài chịu gãy ASTM D-412 > 500 %
Cường độ bám dính ASTM D-7234 1.1 N/mm²
Khả năng truyền hơi nước ASTM E-96 12 g/m²/24hr
Độ cừng bờ A ASTM D-2240 45
Thời gian khô bề mặt ASTM D-1640 4 hr
Quy trình thi công
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải chắc chắn, sạch sẽ, khô ráo và không có hư hại.
Vữa xi măng, nấm mốc, dầu mỡ, nhựa đường, sơn lót và các yếu tố ngoại lai cần phải được loại bỏ.
Miệng ống thoát nước phải được cắt ngang bằng với mặt nền để nươc có thể chảy về.
Các bõng rỗng và vết nứt trên 2mm cần phải đục tỉa và trám và bằng vữa không co ngót.
Tất cả các bề mặt gồ ghề sắc nhọn cần mài nhẵn.
Phần tường gạch cần trát vữa trước khi thi công chống thấm chân vách.
Thi công
Dùng máy khuấy đánh đều sản phẩm trước khi thi công. Đối với thùng sắt nắp kín, cắt mở toàn bộ phần nắp thùng để trộn vật liệu.
Dùng chổi sơn hoặc con lăn thi công Maxbond 323C với định lượng 0.9kg/m2 để đạt được độ dày của màng ướt là 0.7mm. Đợi cho lớp thứ nhất khô bề mặt, tiếp tục thi công lớp thứ 2 với định lượng và độ dày tương tự.
Sau khi thi công lớp thứ 2 được 24h có thể tiến hành test nước hoặc thi công lớp phủ
Đóng gói
Thùng sắt nắp kín 22kg
Mật độ tiêu thụ
Khoảng 0.9kg/m2 với độ dầy mỗi lớp 0.7mm
There are no reviews yet.