Mapefix EP 100
Hãng sản xuất: Mpapeil-Italia
Mã sản phẩm: Mapefix EP 100
Dạng: Keo
Màu: có màu đỏ hồng sau khi trộn
Gốc hoá học: Epoxy
Đóng gói: 585ml trong bao nhựa dẻo
Bảo quản:
- Nơi khô mát, có bóng râm.
- Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
- Nhiệt độ từ +100C đến +250C.
Tài liệu: Mapefix EP 100 pdf
Mapefix EP 100 MỚI là keo cấy thép gốc epoxy hai thành phần thay thế mẫu Mapefix EP 585 với các tính năng vượt trội nhằm đem lại kết quả cao hơn. Mapefix EP 100 tính tương thích cao.
Báo giá keo cấy thép Mapefix EP 100
Báo giá keo cấy thép, bulong, thanh ren, máy thi công, keo chống cháy mới nhất:
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Hóa chất cấy bulong, thép | |||
1 | Keo cấy thép Hilti RE10/580ml – Xuất xứ China | Cái | 444,013 | |
2 | Keo cấy thép Hilti RE100/500ml – Xuất xứ Đức | Cái | 623,700 | |
3 | Keo cấy thép Hilti RE500 V3/500ml – Xuất xứ Đức | Cái | 857,700 | |
4 | Keo cấy thép Hilti HY200-R V3 /500ml – Xuất xứ Đức | Cái | 928,500 | |
5 | Keo cấy thép Ramset G5 pro/600ml – Xuất xứ Úc | Tuýp | 620,000 | |
6 | Keo cấy thép Bossong BCR 300 V-Plus 300ml Xuất xứ Ý | Cái | 245,000 | |
7 | Keo cấy thép Bossong BCR 300 Poly SF 300ml Xuất xứ Ý | Cái | 195,000 | |
8 | Keo cấy thép Sanko VR30 300ml Xuất xứ Thái Lan | Cái | 295,000 | |
9 | Keo cấy thép Sanko ER-40W 400ml Xuất xứ Thái Lan | Cái | 295,000 | |
10 | Keo cấy thép Fischer EB390s 390ml Xuất xứ Đức | Cái | 415,000 | |
11 | Keo cấy thép AC500 585ml xuất xứ Anh | Tuýp | 510,000 | |
14 | Ramset Maxima 7 M10 | ống | 25,625 | |
15 | Ramset Maxima 7 M12 | ống | 28,700 | |
16 | Ramset Maxima 7 M16 | ống | 41,000 | |
17 | Ramset Maxima 7 M20 | ống | 95,325 | |
18 | Ramset Maxima 7 M24 | ống | 106,600 | |
19 | Hóa chất HVU2 M10. 20 cái/gói | Bộ | 51,500 | |
20 | Hóa chất HVU2 M12. 20 cái/gói | Bộ | 59,185 | |
21 | Hóa chất HVU2 M16. 20 cái/gói | Bộ | 98,380 | |
22 | Hóa chất HVU2 M20. 10 cái/gói | Bộ | 195,350 | |
23 | Hóa chất HVU2 M24. 5 cái/gói | Bộ | 241,300 | |
24 | Hóa chất HVU2 M27. 4 cái/gói | Bộ | 424,675 | |
25 | Hóa chất HVU2 M30. 4 cái/gói | Bộ | 605,575 | |
2 | Súng bơm keo | |||
1 | Ramset Cuap chính hãng | Cái | 1,250,000 | |
2 | Hilti HDM 500 | Cái | 1,882,200 | |
3 | Súng bơm keo Ramset G5 pro SG600 | Cái | 700,000 | |
4 | Súng bơm Hilti giá rẻ | Cái | 750,000 | |
5 | Súng bơm keo Bossong BCR470 | Cái | 750,000 | |
3 | Máy khoan |
Ngày lập & áp dụng: 01/11/2022. Hiệu lực cho đến khi có thông báo giá mới chính thức.

Keo cấy thép Mapefix EP 100
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy khoan búa TE 1/230V-650W | Cái | 3,736,480 |
2 | Máy khoan TE 2 230V/650W | Cái | 4,296,952 |
3 | Máy khoan TE 3-CL 230V | Cái | 4,743,100 |
4 | Máy khoan TE 30-AVR 230V | Cái | 11,609,700 |
5 | Máy khoan TE 50-AVR 230V | Cái | 16,627,500 |
6 | Máy khoan TE 70-AVR 230V | Cái | 25,752,200 |
Báo giá thanh ren
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Thanh ren Ramset chính hãng, mạ kẽm, mac 5.8 | |||
1 | Thanh ren M8x110, mác 5.8 | Bộ | 14,000 | |
2 | Thanh ren M10x130, mác 5.8 | Bộ | 18,000 | |
3 | Thanh ren M12x160, mác 5.8 | Bộ | 24,000 | |
4 | Thanh ren M16x190, mác 5.8 | Bộ | 40,000 | |
5 | Thanh ren M20x260, mác 5.8 | Bộ | 70,000 | |
6 | Thanh ren M24x300, mác 5.8 | Bộ | 112,000 | |
7 | Thanh ren M30x380, mác 5.8 | Bộ | 280,000 | |
8 | Thanh ren Ramset inox | Bộ | Liên hệ | |
9 | Thanh ren Ramset mạ nhúng nóng A316 | Bộ | Liên hệ | |
2 | Thanh ren chính hãng Hilti | |||
1 | Thanh ren Has-U M10x130, mác 5.8. 20 cái/gói | Bộ | 32,645 | |
2 | Thanh ren Has-U M12x160, mác 5.8. 20 cái/gói | Bộ | 53,496 | |
3 | Thanh ren Has-U M16x190, mác 5.8. 20 cái/gói | Bộ | 102,756 | |
4 | Thanh ren Has-U M20x260, mác 5.8. 10 cái/gói | Bộ | 163,289 | |
5 | Thanh ren Has-U M24x300, mác 5.8. 5 cái/gói | Bộ | 249,952 | |
6 | Thanh ren Has-U M16x190, mác 8.8. 20 cái/gói | Bộ | 110,072 | |
7 | Thanh ren Has-U M20x260, mác 8.8. 10 cái/gói | Bộ | 174,882 | |
8 | Thanh ren Has-U M24x300, mác 8.8. 5 cái/gói | Bộ | 283,643 | |
9 | Thanh ren Has-U M27x340, mác 8.8. 5 cái/gói | Bộ | 476,476 | |
10 | Thanh ren Has-U M30x380, mác 8.8. 4 cái/gói | Bộ | 637,920 | |
11 | Bu lông HIT-C-8.8 M10x130 | Bộ | 24,624 | |
12 | Bu lông HIT-C 8.8 M12x160 | Bộ | 38,986 | |
13 | Bu lông HIT-C-8.8 M16x190 | Bộ | 68,807 | |
14 | Bu lông HIT-C-8.8 M20x260 | Bộ | 134,153 | |
15 | Bu lông HIT-C-8.8 M24x300 | Bộ | 226,222 | |
3 | Thanh ren mẫu HasU – Hilti: Nhập khẩu | |||
1 | Thanh ren HasU M12x160, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 33,800 |
2 | Thanh ren HasU M16x190, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 58,200 |
3 | Thanh ren HasU M20x260, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 97,200 |
4 | Thanh ren HasU M24x300, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 145,000 |
4 | Thanh renmẫu CS – Ramset: Nhập khẩu | |||
2 | Thanh ren M12x160, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 21,000 |
Ngày lập & áp dụng: 01/11/2022. Hiệu lực cho đến khi có thông báo giá mới chính thức.
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
3 | Thanh ren M16x190, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 33,000 |
4 | Thanh ren M20x260, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 58,000 |
5 | Thanh ren M24x300, mác 5.8 | 1E+1P+1P | Bộ | 85,000 |
5 | Thanh ren 8.8 Vietnam mẫu Ramset: đầu lục giác, cắt đuôi, size tiêu chuẩn | |||
1 | Thanh ren M12x160, mác 8.8 | Bộ | 31,000 | |
2 | Thanh ren M16x190, mác 8.8 | Bộ | 48,000 | |
3 | Thanh ren M20x260, mác 8.8 | Bộ | 75,000 | |
4 | Thanh ren M24x300, mác 8.8 | Bộ | 141,000 | |
5 | Thanh ren M30x380, mác 8.8 | Bộ | 210,000 | |
14 | Thanh ren M16x190, inox 304 | Bộ | 68,000 | |
15 | Thanh ren M20x260, inox 304 | Bộ | 125,000 | |
6 | Ty ren cơ điện | |||
1 | M16x1000, 4.6 | Bộ | 45,000 | |
2 | M16x1000, 6.6 | Bộ | 47,500 |
BÁO GIÁ BULONG NỞ 2022
Ngày lập & áp dụng: 01/11/2022. Hiệu lực cho đến khi có thông báo giá mới chính thức.
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Bulong nở Ramset Fix 3. Xuất xứ Pháp | |||
1 | Ramset Fix 3 M10x95 | Bộ | 15,400 | |
2 | Ramset Fix 3 M12x115 | Bộ | 24,100 | |
3 | Ramset Fix 3 M12x120 | Bộ | 18,375 | |
4 | Ramset Fix 3 M16x125 | Bộ | 47,300 | |
5 | Ramset Fix 3 M16x150 | Bộ | 52,900 | |
6 | Ramset Fix 3 M16x170 | Bộ | 59,000 | |
7 | Ramset Fix 3 M20x170 | Bộ | 113,000 | |
2 | ||||
1 | Stud anchor HSA M8x105 55/45/15 | Gói | 21,018 | |
2 | Stud anchor HSA M10x133 70/60/30 | Gói | 26,051 | |
3 | Stud anchor HSA M12x115 35/20/- | Gói | 36,737 | |
4 | Stud anchor HSA M16x137 40/25/- | Gói | 62,645 | |
5 | Stud anchor HSA M20x170 55/30/15 | Gói | 137,874 | |
6 | Hilti HSV M8x75 | 100 cái/gói | Gói | 1,504,608 |
7 | Hilti HSV M10x90 | 50 cái/gói | Gói | 921,312 |
8 | Hilti HSV M10x100 | 50 cái/gói | Gói | 1,075,984 |
9 | Hilti HSV M12x100 | 30 cái/gói | Gói | 870,128 |
10 | Hilti HSV M12x120 | 30 cái/gói | Gói | 1,037,680 |
11 | Hilti HSV M16x140 | 16 cái/gói | Gói | 986,608 |
3 | Bulong nở China tiêu chuẩn grade 5.6: | |||
1 | Bulong nở M8x80 | Cái | 4,750 | |
2 | Bulong nở M10x90 | Cái | 6,250 | |
3 | Bulong nở M10x100 | Cái | 7,500 | |
4 | Bulong nở M10x120 | Cái | 8,750 | |
5 | Bulong nở M12x100 | Cái | 10,500 | |
6 | Bulong nở M12x120 | Cái | 12,000 | |
7 | Bulong nở M12x140 | Cái | 13,750 | |
8 | Bulong nở M14x120 | Cái | 21,250 | |
9 | Bulong nở M14x150 | Cái | 23,750 |
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
10 | Bulong nở M16x120 | Cái | 22,500 | |
11 | Bulong nở M16x140 | Cái | 23,750 | |
12 | Bulong nở M16x150 | Cái | 25,000 | |
13 | Bulong nở M20x150 | Cái | 42,500 | |
14 | Bulong nở M20x180 | Cái | 45,000 | |
15 | Bulong nở M20x200 | Cái | 50,000 |
BÁO GIÁ SẢN PHẨM NGĂN CHÁY LAN 2022
Ngày lập & áp dụng: 01/11/2022. Hiệu lực cho đến khi có thông báo giá mới chính thức.
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Sản phẩm chống cháy Hilti | ||
1 | Keo chống cháy Hilti Cp 606 310ml | Cái | 146,600 |
2 | Keo chống cháy Hilti Cp606 580ml | Cái | 273,630 |
3 | Keo chống cháy Hilti FS One max | Cái | 274,900 |
4 | Vữa chống cháy Hilti CP 636 | Bao | 1,895,700 |
5 | Băng quấn chống cháy CP648-E (10m/cái) | Cái | 4,121,810 |
6 | Chất chống cháy lan Hilti CP670 17.5kg | Cái | 12,884,672 |
7 | Chất chống cháy CP 670 1200x600x50 trắng | 16 Cái | 122,107,175 |
8 | Chất chống cháy CP 670 1200x600x50 trắng | 3 Cái | 25,161,738 |
9 | Sơn chống cháy lan Hilti CP678 indoor 20Kg | Thùng | 22,451,300 |
10 | Sơn chống cháy lan Hilti CP679A outdoor 20Kg | Thùng | 20,069,300 |
11 | Sơn chống cháy lan Hilti CFS WP | Thùng | |
12 | Protecta ASF 290 | Cái | 97,750 |
BÁO GIÁ MÁY BẮN ĐINH – ĐINH 2022
Ngày lập & áp dụng: 01/11/2022. Hiệu lực cho đến khi có thông báo giá mới chính thức.
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Giá NY | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
Súng bắn đinh dùng Gas, đinh. Máy khoan | ||||
1 | Hilti BX3 ME dùng Pin | Cái | 36,537,369 | |
2 | Dụng cụ bắn đinh BX 3-ME case | Cái | 38,463,900 | |
3 | Sạc C 4/36-90 Li-Ion 230V | Cái | 2,790,000 | |
4 | Pin B 22/2.6 Li-ion | Cái | 2,698,000 | |
5 | Sạc C 4/36-350 Li-Ion 230V | Cái | 4,675,600 | |
6 | Đinh X-S 14 B3 MX BULK (1000 cái/hộp) | Hộp | 2,942,000 | |
7 | Đinh X-S 17 B3 MX BULK (1000 cái/hộp) | Hộp | 2,882,110 | |
8 | Đinh X-C 20 B3 MX (1000 cái/hộp) | Hộp | 1,662,800 | |
9 | Đinh X-C 24 B3 MX (1000 cái/hộp) | Hộp | 1,856,800 | |
10 | Đinh Hilset XS14 -B3 (1000 cái/hộp) | Hộp | 1,250,000 | |
11 | Đinh Hilset XC20 -B3 (1000 cái/hộp) | Hộp | 1,150,000 | |
2 | Hilti GX3 | Cái | 38,596,360 | |
13 | Đinh X-S14 G3 MX (1200 cái/hộp) | Hộp | 3,157,500 | |
14 | Đinh X-C20 G3 MX (1200 cái/hộp) | Hộp | 1,324,323 | |
15 | Đinh X-C27 G3 MX (1200 cái/hộp) | Hộp | 1,571,724 | |
16 | Đinh Hilset XS14 -G3 (1000 cái/hộp) | Hộp | 1,250,000 | |
17 | Đinh Hilset XC20 -G3 (1000 cái/hộp) | Hộp | 1,150,000 | |
18 | Bình gas GC42 Hilti | Cái | 486,200 | |
3 | Ramset Trakfast 800 | Cái | 25,600,000 | |
20 | Đinh HC6-15 (500 cái kèm 1 bình Gas P800) | Cái | 2,000 | |
21 | Đinh HC6-22 (500 cái kèm 1 bình Gas P800) | Cái | 2,200 | |
22 | Đinh HC6-27 (500 cái kèm 1 bình Gas P800) | Cái | 2,400 | |
23 | Đinh HC6-32 (500 cái kèm 1 bình Gas P800) | Cái | 2,600 |
Giới thiệu chung về keo khoan cấy thép Mapefix EP 100
Hãng sản xuất: Mpapeil-Italia
Mã sản phẩm: Mapefix EP 100
Dạng: Keo
Màu: có màu đỏ hồng sau khi trộn
Gốc hoá học: Epoxy
Đóng gói: 585ml trong bao nhựa dẻo
Bảo quản:
- Nơi khô mát, có bóng râm.
- Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
- Nhiệt độ từ +100C đến +250C.
Thời hạn sử dụng: 9 tháng từ ngày sản xuất ở 23 độ C và 50% ẩm

Hình ảnh thi công Keo cấy thép Mapefix EP 100
Ưu điểm Mapefix EP 100
Mapefix EP 100 là sản phẩm keo epoxy hai thành phần được đóng gói trong ống 2 trục loại 585ml với tỷ lệ trộn là 3:1 theo thể tích (3 phần keo và 4 phần chất xúc tác).
Hai thành phần này được trộn với nhau qua đầu vòi trộn có rãnh xoắn để đảm bảo hai thành phần được trộn đồng nhất tỷ lệ trước khi ra ngoài.
Súng bơm keo chuyên dụng loại dùng cho ống hai trục để bơm.
Có thể bảo quản lâu dài và tái sử dụng khi chưa dùng hết bằng việc thay vòi trộn
Mapefix EP 100 không bị co ngót khi đông kết. Do vậy, sản phẩm rất phù hợp cho việc gia cổ bên trong kết cấu hay dùng trám các khe hoặc lỗ tròn có kích thước lớn
Ứng dụng Mapefix EP 100
Mapefix EP 100 mới dùng neo các kết cấu tại chỗ như sau:
Thanh gia cường trong mạch ngừng;
Mối neo ngập trong nước hoặc ở những môi trường bị ẩm
Mối neo trong công trình hàng hải hoặc trong môi trường công nghiệp:
Neo cần trục và đường ray tàu điện;
Neo động cơ công nghiệp
Neo cột ăng ten hoặc cột biển báo:
Các cột trụ
Thanh chắn an toàn.
Các thanh neo dưới nước. đường cao tốc.
Rào chắn an toàn trên
Thông tin sản phẩm Mapefix EP 100
Mapefix EP 100 là sản phẩm keo epoxy hai thành phần được đóng gói trong ống 2 trục loại 585ml với tỷ lệ trộn là 3:1 theo thể tích (3 phần keo và 4 phần chất xúc tác).
Hai thành phần này được trộn với nhau qua đầu vòi trộn có rãnh xoắn để đảm bảo hai thành phần được trộn đồng nhất tỷ lệ trước khi ra ngoài.
Súng bơm keo chuyên dụng loại dùng cho ống hai trục để bơm.
Có thể bảo quản lâu dài và tái sử dụng khi chưa dùng hết bằng việc thay vòi trộn
Mapefix EP 100 không bị co ngót khi đông kết. Do vậy, sản phẩm rất phù hợp cho việc gia cổ bên trong kết cấu hay dùng trám các khe hoặc lỗ tròn có kích thước lớn.
Hướng dẫn thi công Mapefix EP 100 đúng kỹ thuật
Chuẩn bị bề mặt, dụng cụ
- Kiểm tra hạn sử dụng của sản phẩm keo khoan cấy thép và xem bên ngoài túi chứa keo có bị bục, rách…
- Tiến hành cho keo Mapefix EP 100 vào khuôn đựng keo của súng bắn keo, lắp đầu vòi rồi tra vào súng
- Không cần cậy lắp đựng keo hay đục lỗ thông keo
- Quá trình trộn 2 thành phần của keo được thực hiện khi có lực nén ép cho keo chảy qua vòi.
- Vòi dẫn keo bên trong gồm những đường dẫn keo hình Zic-zac để đảm bảo cả hai thành phần của keo cấy thép được trộn đều mà không cần tới sự can thiệp của con người.
- Lưu ý: có thể nên bỏ đi một lượng nhỏ keo lượt đầu (~16ml tương đương với 2 lần bóp keo) khi sử dụng lọ keo mới.
Quy trình thi công keo khoan cấy thép Mapefix EP 100
Để thi công keo khoan cấy thép đạt được hiệu quả tốt nhất, ta tiến hành thi công theo các bước dưới đây
Bước 1: Tiến hành khoan tạo lỗ
- Khoan/ tạo lỗ trên bê tông với đường kính và chiều sâu theo yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn của nhà sản xuất keo Mapei đề ra để đảm bảo chịu được trọng tải tốt nhất.
- Để khoan tạo lỗ có thể sử dụng máy khoan bê tông thông thường hoặc dùng máy khoan kim cương khi khoan gặp thép.
Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan
- Vệ sinh sạch sẽ lỗ khoan bằng chổi và dụng cụ bơm chuyên dụng.
- Công việc làm vệ sinh lỗ khoan rất quan trọng, nếu lỗ khoan không sạch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến liên kết cũng như giảm khả năng chịu tải.
Bước 3: Bơm hoá chất Mapefix EP 100
- Đưa hoá chất Mapefix EP 100 vào trong bộ dụng cụ Súng bơm keo
- Bơm thải ra ngoài khoảng 16 ml (2 lần bóp cò) để đảm bảo độ trộn đều giữa hai thành phần.
- Bơm dần từ trong ra ngoài đến khi thể tích dung dịch chiếm khoảng 2/3 thể tích lỗ thì dừng lại.
Bước 4: Cắm bu lông/Cắm thép chờ
- Cắm bu lông/Cắm thép chờ đã được làm sạch đưa dần từ ngoài vào trong đồng thời xoay tròn để đảm bảo cho hoá chất keo Mapefix EP 100 bám hoàn toàn vào thanh bu lông hoặc thanh thép
- Giữ bu lông/ thép cố định để đảm bảo cho quá trình đông kết đúng kỹ thuật (xem bảng thời gian chỉ dẫn).
Bước 5: Kiểm tra lại khu vực thi công
- Ổn định và bảo vệ khu vực thi công để bảo đảm an toàn trong quá trình đông kết nhằm đạt được lực tải cao nhất.
- Kiếm tra lượng keo Mapefix EP 100 có đủ hay không để bổ sung thêm và rút kinh nghiệm cho các lỗ khoan sau để bơm lượng keo phù hợp hơn
- Điều chỉnh làm sao cho thanh kim loại nằm giữa lỗ, hướng thanh kim loại cấy vào không bị lệch góc.
Lưu ý khi thi công
- Keo cấy thép Mapefix EP 100 được thi công bằng dụng cụ chuyên nghiệp
- Khi thi công keo khoan cấy thép Mapefix EP 100 được đưa vào sâu trong lỗ theo phương đứng hoặc phương ngang vẫn đảm bảo độ điền đầy giữa thanh thép, bulong và lỗ khoan
- Đông kết hoàn toàn trong vòng 4-5 tiếng ở nhiệt độ ngoài trời. Tuy nhiên ở Việt Nam thường được khuyến cáo đợi keo khô trên 8 giờ đồng hồ thì mới được thi đổ bê tông hoặc lắp dựng cấu kiện.
Địa chỉ mua keo khoan cấy thép Mapefix EP 100 giá tốt, chính hãng
Trên thị trường, keo cấy thép được lựa chọn sử dụng phổ biến cung cấp tính năng phù hợp với các ứng dụng phổ biến tại công trình. 586 cam kết cung cấp sản phẩm keo khoan cấy thép Mapefix EP 100 chính hãng, chất lượng cao phục vụ cho các công trình lớn và các dự án giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Quý khách có thể mua Mapefix EP 100 cực kỳ dễ dàng, qua kênh online 586.vn, chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình cho quý khách.
Vì sao bạn nên chọn mua Mapefix EP 100 tại 586 ?
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm chính hãng, chất lượng cao
- Tư vấn các sản phẩm chống thấm phù hợp. tiết kiệm chi phí
- Sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
- Đội ngũ kỹ thuật viên thường trực hỗ trợ 24/7
- Mang lại cho bạn dịch vụ chất lượng, trải nghiệm tốt nhất khi mua hàng
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi tất cả sản phẩm
- Miễn phí ship keo kết nối bê tông Mapefix EP 100 tại nội thành Hà Nội và Hồ Chí Minh ( áp dụng đối với từng đơn hàng)
Nếu có thắc mắc cần được giải đáp vui lòng gọi ngay cho chúng tôi.
VP Hà Nội: Số 37 Hưng Thịnh-Yên Sở-Hoàng Mai-Hà Nội
VP HCM: 360G Bến Vân Đồn-P.1-Quận 4-TP. Hồ Chí Minh
Email: quanly586@gmail.com
There are no reviews yet.